Thế nào là nước sinh hoạt hợp vệ sinh?
Nước sinh hoạt hợp vệ sinh là nước trong về cảm quan, không màu, không mùi, không vị lạ và không chứa các thành phần độc hại ảnh hưởng đến sức khỏe của con người. Nước sinh hoạt hợp vệ sinh có thể sử dụng để nấu ăn, uống sau khi đun sôi nước.
Mọi người thường nhầm lần giữa khái niệm nước sạch và nước hợp vệ sinh. Thực chất nước sạch chất lượng cao hơn nước hợp vệ sinh. Nước sạch có yêu cầu như nước hợp vệ sinh nhưng đảm bảo về vấn đề vi khuẩn, sử dụng cho mục đích sinh hoạt , không dùng ăn uống.
Sử dụng Nước sạch đang là nhu cầu thiết yếu của cuộc sống hàng ngày để đảm bảo sức khỏe và chất lượng cuộc sống của người dân. Nước sinh hoạt có thể gây nên các bệnh như ung thư, bướu, nhiễm khuẩn hô hấp, đường ruột, dị ứng, lở loét… nghiêm trọng nếu không sử dụng nước đảm bảo và đúng cách. Nước sạch phải đạt 22 tiêu chuẩn về nước sạch do Bộ Y Tế quy định theo quy chuẩn QC02:2009/BYT như sau:
Các tiêu chí chất lượng nước sạch sinh hoạt
Quy chuẩn QC02:2009/BYT quy định giới hạn nồng độ 22 chỉ tiêu trong nước, được ban hành vào tháng 6/2009 như sau:
TT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Giới hạn cho phép
|
1 |
Màu sắc(*) |
TCU |
15 |
2 |
Mùi vị(*) |
– |
Không có mùi vị lạ |
3 |
Độ đục(*) |
NTU |
5 |
4 |
pH(*) |
– |
6,0 – 8,5 |
5 |
Nitrat tính theo NO3 |
Mg/l |
50 |
6 |
Nitrit tính theo NO2- |
Mg/l |
3 |
7 |
Hàm lượng Amoni(*) |
mg/l |
3 |
8 |
Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+)(*) |
mg/l |
0,5 |
9 |
Độ cứng tính theo CaCO3(*) |
mg/l |
350 |
10 |
Hàm lượng Clorua(*) |
mg/l |
300 |
11 |
Hàm lượng Florua |
mg/l |
1.5 |
12 |
Hàm lượng Asen |
mg/l |
0,05 |
13 |
Độ oxy hóa theo KMnO4 |
mg/l |
4 |
14 |
Tổng chất rắn hòa tan(TDS) |
mg/l |
1200 |
15 |
Đồng |
mg/l |
2 |
16 |
Xinanua |
mg/l |
0.07 |
17 |
Chì |
mg/l |
0.01 |
18 |
Mangan |
mg/l |
0.5 |
19 |
Thủy ngân |
mg/l |
0.001 |
20 |
Kẽm |
mg/l |
3 |
21 |
Coliform tổng số |
con/ 100ml |
50 |
22 |
E. coli hoặc Coliform chịu nhiệt |
con/ 100ml |
0 |
>>>Xem thêm: Nguồn nước nào nên dùng máy máy lọc nước Ro, Nano?